Từ điển Thiều Chửu
淳 - thuần
① Thuần, trong sạch, mộc mạc. Như phong tục tốt gọi là thuần phong 淳風, người đức hạnh gọi là thuần tuý 淳粹, v.v. ||② Một cặp xe binh. ||③ Tưới, thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh
淳 - thuần
(văn) ① Thật thà, chất phác, trong sạch, mộc mạc, thuần.【淳樸】thuần phác [chún pư] Chân thật, chất phác. Cg. 純樸 [chúnpư]; ② Tưới, thấm; ③ Một cặp xe binh (thời xưa); ④【淳于】Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淳 - thuần
Thật thà mộc mạc, không trau chuốt — Vẫn nguyên vẹn như lúc đầu, không pha trộn.


樸淳 - phác thuần || 淳厚 - thuần hậu || 淳風 - thuần phong ||